Tại Việt Nam, mạng lưới giao thông ngày càng phát triển, và một trong những tuyến đường cao tốc quan trọng nhất là tuyến Hà Nội – Hải Phòng. Đây không chỉ là một con đường, mà còn là cầu nối quan trọng giữa thủ đô lịch sử Hà Nội và cảng biển sầm uất Hải Phòng. Với tốc độ và tiện lợi mà con đường này mang lại, chúng ta cùng khám phá bảng giá vé cao tốc Hà Nội – Hải Phòng nhé.
Giới thiệu về cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng là một hệ thống đường cao tốc quan trọng ở miền Bắc Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối hai thành phố lớn, Hà Nội và Hải Phòng, cùng các khu vực xung quanh. Dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu về điểm đầu và điểm cuối của cao tốc, cũng như chiều dài tuyến đường và vai trò quan trọng của nó trong hệ thống giao thông khu vực.
Điểm đầu
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng bắt đầu tại Vành đai 3, một khu vực gần thủ đô Hà Nội. Vị trí này nằm cách mố Bắc cầu Thanh Trì khoảng 1.025 mét. Điểm đầu này là một trong những cửa ngõ quan trọng để ra khỏi thủ đô và nối vào hệ thống giao thông cao cấp.
Điểm cuối
Điểm cuối của cao tốc nằm tại Quốc lộ 18, thuộc phường Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Thành phố Hạ Long nằm tại bờ biển Đông Bắc và là một trung tâm du lịch nổi tiếng của Việt Nam. Điểm cuối của cao tốc này cung cấp một kết nối thuận tiện đến vùng du lịch quan trọng và là điểm đến hấp dẫn cho du khách.
Chiều dài tuyến đường:
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng có tổng chiều dài tuyến đường khoảng 130,5 km. Đây là một tuyến đường cao tốc có cấu trúc hiện đại với nhiều làn xe, cho phép giao thông diễn ra nhanh chóng và an toàn. Tuyến đường này có vai trò quan trọng trong việc kết nối thủ đô Hà Nội. Một trung tâm kinh tế và chính trị, với cảng biển Hải Phòng, một trong những cảng biển lớn nhất của Việt Nam. Nó cũng cung cấp kết nối thuận tiện đến các khu vực du lịch và kinh tế quan trọng khác ở miền Bắc của đất nước.
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng là một phần quan trọng của hệ thống giao thông Việt Nam, giúp thúc đẩy phát triển kinh tế và du lịch trong khu vực và nâng cao trải nghiệm di chuyển cho người dân và du khách.
>>> Xem ngay: Trung tâm cứu hộ giao thông uy tín Hà Nội
Giá vé cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh
Phí vé cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh được chia thành năm nhóm như sau:
- Loại 1:
Bao gồm xe dưới 12 ghế ngồi, xe có tải trọng dưới 2 tấn. Các loại xe buýt vận tải khách công cộng.
- Loại 2:
Đối với xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi. Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn.
- Loại 3:
Áp dụng cho xe từ 31 ghế ngồi trở lên. Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn. Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc.
- Loại 4:
Bao gồm xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn. Xe chở hàng bằng container 20 feet.
- Loại 5:
Áp dụng cho xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên. Xe chở hàng bằng container 40 feet.
Phương tiện sẽ phải trả phí khi sử dụng cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh dựa trên loại và tải trọng của chúng, để hỗ trợ việc duy trì và phát triển hệ thống giao thông quan trọng này.
Bảng trạm thu phí Hà Nội – Hải Phòng
Lộ trình | Phương tiện giao thông chịu phí | ||||
Loại 1 (VNĐ) | Loại 2 (VNĐ) | Loại 3 (VNĐ) | Loại 4 (VNĐ) | Loại 5 (VNĐ) | |
Hà Nội – QL 39 | 39.000 | 59.000 | 69.000 | 108.000 | 147.000 |
Hà Nội – QL 38 | 98.000 | 128.000 | 157.000 | 255.000 | 353.000 |
Hà Nội – QL 10 | 147.000 | 196.000 | 245.000 | 393.000 | 530.000 |
Hà Nội – Cuối tuyến | 187.000 | 245.000 | 314.000 | 501.000 | 687.000 |
Hà Nội – Đình Vũ | 206.000 | 275.000 | 344.000 | 550.000 | 707.000 |
QL 39 – QL 38 | 49.000 | 69.000 | 88.000 | 147.000 | 196.000 |
QL 39 – QL 10 | 108.000 | 137.000 | 167.000 | 275.000 | 373.000 |
QL 39 – Cuối tuyến | 147.000 | 196.000 | 245.000 | 393.000 | 540.000 |
QL 39 – Đình Vũ | 157.000 | 216.000 | 275.000 | 432.000 | 569.000 |
QL 38 – QL 10 | 49.000 | 69.000 | 79.000 | 128.000 | 177.000 |
QL 38 – Cuối tuyến | 88.000 | 118.000 | 147.000 | 245.000 | 334.000 |
QL 38 – Đình Vũ | 108.000 | 147.000 | 177.000 | 285.000 | 373.000 |
QL 10 – Cuối tuyến | 39.000 | 59.000 | 69.000 | 108.000 | 157.000 |
QL 10 – Đình Vũ | 49.000 | 69.000 | 88.000 | 147.000 | 206.000 |
TL 353 | 9.000 | 14.000 | 19.000 | 39.000 | 59.000 |
Bảng phí của trạm thu phí Hạ Long – Vân Đồn
Lộ trình | Phương tiện giao thông chịu phí | |||||
Loại 1 (VNĐ) | Loại 2 (VNĐ) | Loại 3 (VNĐ) | Loại 4 (VNĐ) | Loại 5 (VNĐ) | ||
Việt Hưng – Đông La | Vé lượt | 65.000 | 95.000 | 115.000 | 190.000 | 260.000 |
Vé tháng | 1.950.000 | 2.850.000 | 3.450.000 | 5.700.000 | 7.800.000 | |
Vé quý | 5.265.000 | 7.695.000 | 9.315.000 | 15.390.000 | 21.060.000 | |
Việt Hưng – Cẩm Y | Vé lượt | 115.000 | 160.000 | 195.000 | 320.000 | 435.000 |
Vé tháng | 3.450.000 | 4.800.000 | 5.850.000 | 9.600.000 | 13.050.000 | |
Vé quý | 9.315.000 | 12.960.000 | 15.795.000 | 25.920.000 | 35.235.000 | |
Việt Hưng – Đoàn Kết | Vé lượt | 115.000 | 160.000 | 195.000 | 320.000 | 435.000 |
Vé tháng | 3.450.000 | 4.800.000 | 5.850.000 | 9.600.000 | 13.050.000 | |
Vé quý | 9.315.000 | 12.960.000 | 15.795.000 | 25.920.000 | 35.235.000 | |
Đồng Đăng – Việt Hưng | Vé lượt | 10.000 | 15.000 | 20.000 | 35.000 | 45.000 |
Vé tháng | 300.000 | 450.000 | 600.000 | 1.050.000 | 1.350.000 | |
Vé quý | 810.000 | 1.215.000 | 1.620.000 | 2.835.000 | 3.645.000 | |
Đồng Đăng – Đồng Lá | Vé lượt | 55.000 | 80.000 | 95.000 | 160.000 | 215.000 |
Vé tháng | 1.650.000 | 2.400.000 | 2.850.000 | 4.800.000 | 6.450.000 | |
Vé quý | 4.455.000 | 6.480.000 | 7.695.000 | 12.960.000 | 17.415.000 | |
Đồng Đăng – Cẩm Y | Vé lượt | 100.000 | 145.000 | 175.000 | 290.000 | 390.000 |
Vé tháng | 3.000.000 | 4.350.000 | 5.250.000 | 8.700.000 | 11.700.000 | |
Vé quý | 8.100.000 | 11.745.000 | 14.715.000 | 23.490.000 | 31.590.000 | |
Đồng Đăng – Đoàn Kết | Vé lượt | 100.000 | 145.000 | 175.000 | 290.000 | 390.000 |
Vé tháng | 3.000.000 | 4.350.000 | 5.250.000 | 8.700.000 | 11.700.000 | |
Vé quý | 8.100.000 | 11.745.000 | 14.715.000 | 23.490.000 | 31.590.000 | |
Đồng Lá – Cẩm Y | Vé lượt | 45.000 | 65.000 | 80.000 | 130.000 | 175.000 |
Vé tháng | 1.350.000 | 1.950.000 | 2.400.000 | 3.900.000 | 5.250.000 | |
Vé quý | 3.645.000 | 5.265.000 | 6.480.000 | 10.530.000 | 14.175.000 | |
Đồng Lá – Đoàn Kết | Vé lượt | 45.000 | 65.000 | 80.000 | 130.000 | 175.000 |
Vé tháng | 1.350.000 | 1.950.000 | 2.400.000 | 3.900.000 | 5.250.000 | |
Vé quý | 3.645.000 | 5.265.000 | 6.480.000 | 10.530.000 | 14.175.000 | |
Cẩm Y – Đoàn Kết | Vé lượt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vé tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Vé quý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lợi ích của việc sử dụng cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
Thuận tiện di chuyển:
Cao tốc cung cấp một phương tiện nhanh chóng và thuận tiện để di chuyển giữa Hà Nội và Hải Phòng. Nhờ vào mạng lưới đường cao tốc hiện đại, người dân và du khách có thể tiết kiệm thời gian trong việc đi lại giữa hai địa điểm này.
Giảm tắc nghẽn giao thông
Cao tốc này đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tắc nghẽn giao thông. Việc sử dụng cao tốc giúp giảm áp lực giao thông trong thành phố và các con đường quốc lộ. Hơn nữa, cũng tạo ra sự thông thoáng hơn cho các phương tiện di chuyển.
Hệ thống giao thông hiện đại
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng được xây dựng với cơ sở hạ tầng hiện đại. Bao gồm nhiều làn xe và hệ thống thông tin giao thông tiên tiến.
An toàn giao thông
Cao tốc này tuân theo các tiêu chuẩn an toàn giao thông cao cấp, bao gồm:
- đèn tín hiệu
- biển báo đầy đủ
- hệ thống thoát hiểm.
Sử dụng cao tốc Hà Nội – Hải Phòng mang lại một loạt lợi ích đáng kể. Giúp đảm bảo an toàn trong hành trình của bạn. Đây là một phần quan trọng của hệ thống giao thông Việt Nam. Nó đóng góp vào sự phát triển kinh tế và cải thiện cuộc sống hàng ngày của người dân.
Khi bạn đang trên cao tốc Hải Phòng và gặp sự cố cần hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với Dịch vụ cứu hộ xe ô tô Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng để đảm bảo an toàn và sự giúp đỡ kịp thời. Chúng tôi sẽ ở đây để hỗ trợ bạn mọi lúc, mọi nơi.”